金钱
jīnqián
Tiền bạc
Hán việt: kim tiền
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shēntǐjiànkāngjīnqián金钱gèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
2
shíjiānjiùshìjīnqián金钱
Thời gian là vàng.
3
wénwùdejiàzhíwúfǎyòngjīnqián金钱héngliáng
Giá trị của hiện vật không thể đo lường bằng tiền.
4
zhèyàngzuòshìzàilàngfèijīnqián金钱
Làm như vậy là đang lãng phí tiền bạc.