Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 金钱
金钱
jīnqián
Tiền bạc
Hán việt:
kim tiền
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 金钱
金
【jīn】
Kim loại nói chung, vàng
钱
【qián】
tiền, tiền bạc
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 金钱
Ví dụ
1
shēntǐjiànkāng
身
体
健
康
bǐ
比
jīnqián
金钱
gèng
更
zhòngyào
重
要
。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
2
shíjiān
时
间
jiùshì
就
是
jīnqián
金钱
Thời gian là vàng.
3
wénwù
文
物
de
的
jiàzhí
价
值
wúfǎ
无
法
yòng
用
jīnqián
金钱
héngliáng
衡
量
。
Giá trị của hiện vật không thể đo lường bằng tiền.
4
zhèyàng
这
样
zuò
做
shì
是
zài
在
làngfèi
浪
费
jīnqián
金钱
Làm như vậy là đang lãng phí tiền bạc.