Chi tiết từ vựng
钱 【錢】【qián】
Nghĩa từ: Tiền
Hán việt: tiền
Lượng từ:
笔
Hình ảnh:
Nét bút: ノ一一一フ一一フノ丶
Tổng số nét: 10
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:
Ví dụ:
我
没有
钱。
Tôi không có tiền.
这个
东西
很贵,
我付
不起
那么
多钱。
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
你
能
借
我
一些
钱吗?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
他存
了
很多
钱
在
银行。
Anh ấy đã gửi nhiều tiền vào ngân hàng.
这
是
你
找
的
钱。
Đây là tiền thối của bạn.
Bình luận