Chi tiết từ vựng
糖葫芦 【糖葫蘆】【tánghúlu】


(Phân tích từ 糖葫芦)
Nghĩa từ: kẹo hồ lô
Hán việt: đường lô
Lượng từ:
串
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
北京
的
糖葫芦
非常
有名。
Beijing's candied haw is very famous.
Kẹo hồ lô của Bắc Kinh rất nổi tiếng.
孩子
们
喜欢
吃
五颜六色
的
糖葫芦。
Children like to eat colorful candied haws.
Trẻ em thích ăn kẹo hồ lô nhiều màu sắc.
Bình luận