Chi tiết từ vựng

【táng】

heart
Nghĩa từ: đường
Hán việt: đường
Lượng từ: 包, 斤, 勺, 袋
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
Tổng số nét: 16
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Được cấu thành từ:
  • táng: Đường (triều đại); họ Đường

  • : hạt gạo, gạo

Từ ghép:

táng hú lú

葫芦

kẹo hồ lô

kǒu xiāng táng

口香

Kẹo cao su

bái táng

Đường trắng

táng niào bìng

尿病

Bệnh tiểu đường

táng guǒ

Kẹo

Ví dụ:

chá
lǐmiàn
里面
fàngtáng
Trong trà không cho đường.
zhège
这个
tángguǒ
hěntián
很甜,
yīnwèi
因为
hányǒu
含有
hěnduō
很多
táng
Kẹo này rất ngọt vì nó chứa nhiều đường.
jǐnliàngjiǎnshǎo
尽量减少
táng
de
shèrù
摄入。
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
kāfēi
咖啡
jiā
yīdiǎnér
一点儿
tánghuì
gènghǎo
更好
喝。
Cà phê thêm một chút đường sẽ ngon hơn.
yīnwèi
因为
tángniàobìng
尿病,
suǒyǐ
所以
bùnéng
不能
chītáng
Anh ấy bị tiểu đường nên không thể ăn đường.
Bình luận