糖
丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
16
包, 斤, 勺, 袋
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我少吃糖
Tôi ăn ít đường.
2
两块糖
Hai viên đường
3
我的口袋里边有糖果
Bên trong túi của tôi có kẹo.
4
化验结果显示他有糖尿病。
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
5
检查你的血糖很重要。
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
6
请问这里有无糖的牛奶吗?
Xin hỏi ở đây có sữa không đường không?
7
糖尿病是一种常见的慢性病。
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
8
糖是一种甜食。
Đường là một loại đồ ăn ngọt.
9
北京的糖葫芦非常有名。
Kẹo hồ lô của Bắc Kinh rất nổi tiếng.
10
孩子们喜欢吃五颜六色的糖葫芦。
Trẻ em thích ăn kẹo hồ lô nhiều màu sắc.
11
茶里面不放糖。
Trong trà không cho đường.
12
这个糖果很甜,因为它含有很多糖
Kẹo này rất ngọt vì nó chứa nhiều đường.