Chi tiết từ vựng

糖果 【tángguǒ】

heart
(Phân tích từ 糖果)
Nghĩa từ: Kẹo
Hán việt: đường quả
Lượng từ: 个, 粒, 颗, 包, 袋
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

de
kǒudài
口袋
lǐbian
里边
yǒu
tángguǒ
糖果
There are candies inside my pocket.
Bên trong túi của tôi có kẹo.
zhège
这个
tángguǒ
糖果
hěntián
很甜,
yīnwèi
因为
hányǒu
含有
hěnduō
很多
táng
糖。
This candy is very sweet because it contains a lot of sugar.
Kẹo này rất ngọt vì nó chứa nhiều đường.
Bình luận