Chi tiết từ vựng

开门 【kāimén】

heart
(Phân tích từ 开门)
Nghĩa từ: mở cửa
Hán việt: khai môn
Lượng từ: 打
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

qǐng
kāimén
开门
Please open the door.
Làm ơn mở cửa.
shāngdiàn
商店
jiāng
zài
shídiǎn
十点
kāimén
开门
The store will open at ten o'clock.
Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 10 giờ.
kěyǐ
可以
bāng
dǎting
打听
zhèjiā
这家
diàn
de
kāimén
开门
shíjiān
时间
ma
吗?
Can you help me inquire about the opening hours of this store?
Bạn có thể giúp tôi hỏi giờ mở cửa của cửa hàng này không?
kāimén
开门
shí
时,
dàjiā
大家
dōu
yōngjǐ
拥挤
zhe
jìnrù
进入。
When the doors open, everyone crowds in.
Khi cửa mở, mọi người đều chen chúc để vào.
zhèxiē
这些
yàoshi
钥匙
zhōng
shì
kāimén
开门
de
的?
Which one of these keys is for the door?
Chìa khóa nào trong số này là để mở cửa?
lākāi
拉开
mén
门。
He pulls the door open.
Anh ấy kéo cửa ra.
Bình luận