开门
kāimén
mở cửa
Hán việt: khai môn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngkāimén开门
Làm ơn mở cửa.
2
shāngdiànjiāngzàishídiǎnkāimén开门
Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 10 giờ.
3
kěyǐbāngdǎtingzhèjiādiàndekāimén开门shíjiānma
Bạn có thể giúp tôi hỏi giờ mở cửa của cửa hàng này không?
4
kāimén开门shídàjiādōuyōngjǐzhejìnrù
Khi cửa mở, mọi người đều chen chúc để vào.
5
zhèxiēyàoshizhōngshìkāimén开门de
Chìa khóa nào trong số này là để mở cửa?
6
lākāimén
Anh ấy kéo cửa ra.