尽力
HSK1
Động từ
Phân tích từ 尽力
Ví dụ
1
我们尽力了,结果却失败了。
Chúng tôi đã cố gắng, nhưng kết quả lại thất bại.
2
不管结果如何,我们都应该尽力而为。
Dù kết quả thế nào, chúng ta cũng nên cố gắng hết sức.
3
不论考试多难, 我都要尽力而为。
Dù kỳ thi khó đến đâu, tôi cũng sẽ cố gắng hết sức.
4
她总是尽力让父母感到骄傲,真是个懂事的女孩。
Cô ấy luôn cố gắng khiến bố mẹ tự hào, thật là một cô gái hiểu chuyện.