起来
qǐlai
đứng dậy, nổi dậy
Hán việt: khỉ lai
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhègèmíngzìtīngláihěnshúxī
Tên này nghe quen quen.
2
zhèjiànyīfúràngkànláipàng
Bộ quần áo này làm bạn trông béo hơn.
3
jīntiānkànqǐláihěnkuàilè
Bạn hôm nay trông rất vui vẻ.
4
báisèdeqiángkànláihěngānjìng
Bức tường màu trắng trông rất sạch sẽ.
5
zhèjùzitīngláihěnshúxī
Câu này nghe quen quen.
6
kànláibiànniánqīngle
Bạn trông trẻ trung hơn rồi.
7
zhèjiànmáoyīchuān穿láihěnnuǎnhuo
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
8
xīngxīngkànqǐláihěnjìnqíshífēichángyáoyuǎn
Những ngôi sao trông có vẻ gần nhưng thực sự rất xa.
9
zhèliǎngpíngguǒkànláiyīyàng
Hai quả táo này trông giống nhau.
10
kànqǐláijīntiānyàoxiàyǔle
Trông có vẻ hôm nay sẽ mưa.
11
kànláishíjìniánlínglǎo
Cô ấy trông già hơn so với tuổi thực tế.
12
yīqièdōuhuìhǎoláide
Mọi thứ rồi sẽ tốt lên.

Từ đã xem