Chi tiết từ vựng
后天 【後天】【hòu tiān】
(Phân tích từ 后天)
Nghĩa từ: the day after tomorrow
Hán việt: hấu thiên
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
后天
我
有
一个
重要
的
会议。
Tôi có một cuộc họp quan trọng vào ngày kia.
你
后天
有空
吗?
Ngày kia bạn có rảnh không?
后天
是
我
的
生日。
Ngày kia là sinh nhật của tôi.
后天
我们
去
野餐
怎么样?
Chúng ta đi picnic vào ngày kia nhé?
后天
的
天气预报
说会
下雨。
Dự báo thời tiết nói rằng ngày kia sẽ có mưa.
后天
我要
去
看
医生。
Tôi sẽ đi khám bác sĩ vào.
后天
的
计划
你定
了吗?
Bạn đã lên kế hoạch cho ngày kia chưa?
Bình luận