Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 迷路
迷路
mílù
Lạc đường
Hán việt:
mê lạc
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 迷路
路
【lù】
đường, con đường
迷
【mí】
người hâm mộ, fan, lạc, đi lạc
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 迷路
Ví dụ
1
wǒ
我
zài
在
sēnlín
森
林
lǐ
里
mílù
迷路
le
了
。
Tôi bị lạc trong rừng.
2
mílù
迷路
de
的
shíhòu
时
候
,
zuìhǎo
最
好
shì
是
tíngxiàlái
停
下
来
chákàn
查
看
dìtú
地
图
。
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
3
chàdiǎnér
差
点
儿
,
wǒ
我
jiùyào
就
要
mílù
迷路
le
了
。
Suýt nữa thì tôi lạc đường.
4
ài
唉
,
wǒ
我
mílù
迷路
le
了
。
Trời ơi, tôi lạc đường rồi.