Chi tiết từ vựng

迷路 【mílù】

heart
(Phân tích từ 迷路)
Nghĩa từ: Lạc đường
Hán việt: mê lạc
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zài
sēnlín
森林
mílù
迷路
le
了。
I got lost in the forest.
Tôi bị lạc trong rừng.
mílù
迷路
de
shíhòu
时候,
zuìhǎo
最好
shì
tíngxiàlái
停下来
chákàn
查看
dìtú
地图。
When you are lost, it's best to stop and look at a map.
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
chàdiǎnér
差点儿,
jiùyào
就要
mílù
迷路
le
了。
I almost got lost.
Suýt nữa thì tôi lạc đường.
ài
唉,
mílù
迷路
le
了。
Oh, I am lost.
Trời ơi, tôi lạc đường rồi.
Bình luận