Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我
在
森林
里
迷路
了。
I got lost in the forest.
Tôi bị lạc trong rừng.
迷路
的
时候,
最好
是
停下来
查看
地图。
When you are lost, it's best to stop and look at a map.
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
差点儿,
我
就要
迷路
了。
I almost got lost.
Suýt nữa thì tôi lạc đường.
唉,
我
迷路
了。
Oh, I am lost.
Trời ơi, tôi lạc đường rồi.
Bình luận