Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 火灾
火灾
huǒzāi
Hỏa hoạn
Hán việt:
hoả tai
Lượng từ:
场
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 火灾
火
【huǒ】
Lửa, ngọn lửa
灾
【zāi】
thảm họa, tai ương
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 火灾
Ví dụ
1
gānzào
干
燥
de
的
tiānqì
天
气
róngyì
容
易
yǐnfā
引
发
huǒzāi
火灾
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
2
liùqǐ
六
起
huǒzāi
火灾
Sáu vụ hỏa hoạn
3
fāxiàn
发
现
huǒzāi
火灾
hòu
后
,
tā
他
lìjí
立
即
bào
报
le
了
jǐng
警
。
Sau khi phát hiện ra đám cháy, anh ấy đã lập tức báo cảnh sát.