zāi
thảm họa, tai ương
Hán việt: tai
丶丶フ丶ノノ丶
7
个, 场
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
gānzàodetiānqìróngyìyǐnfāhuǒzāi
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
2
liùqǐhuǒzāi
Sáu vụ hỏa hoạn
3
zhèngfǔguānyuánkǎocháleshòuzāiqū
Các quan chức chính phủ đã đi khảo sát khu vực bị thiên tai.
4
fāxiànhuǒzāihòulìjíbàolejǐng
Sau khi phát hiện ra đám cháy, anh ấy đã lập tức báo cảnh sát.
5
zhèchǎngzāinànzàochéngxǔduōrénshòuhài
Thảm họa này đã khiến nhiều người bị hại.