打工
dǎgōng
làm việc bán thời gian, làm thuê
Hán việt: tá công
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hěnduōxuéshēngzàishǔjiàdǎgōng打工
Nhiều sinh viên làm việc bán thời gian trong kỳ nghỉ hè.
2
zàikāfēidiàndǎgōng打工
Anh ấy làm việc bán thời gian ở quán cà phê.
3
dǎgōng打工zhuàndeqiányòngláilǚxíngle
Cô ấy dùng tiền kiếm được từ việc làm bán thời gian để đi du lịch.