Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 利用
利用
lìyòng
sử dụng, tận dụng
Hán việt:
lợi dụng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 利用
利
【lì】
lợi ích, lợi nhuận
用
【yòng】
dùng, sử dụng, dùng để
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 利用
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
hélǐ
合
理
lìyòng
利用
zīyuán
资
源
。
Chúng ta nên sử dụng nguồn lực một cách hợp lý.
2
tā
他
lìyòng
利用
kòngxián
空
闲
shíjiān
时
间
xuéxí
学
习
xīnjìnéng
新
技
能
。
Anh ấy tận dụng thời gian rảnh để học kỹ năng mới.
3
lìyòng
利用
hǎo
好
měi
每
yīfēnzhōng
一
分
钟
。
Hãy tận dụng từng phút giây.
4
zhǐ
纸
kěyǐ
可
以
huíshōu
回
收
lìyòng
利用
Giấy có thể được tái chế.