Chi tiết từ vựng

里面 【lǐmiàn】

heart
(Phân tích từ 里面)
Nghĩa từ: Bên trong
Hán việt: lí diện
Loai từ: Phó từ

Ví dụ:

chá
lǐmiàn
里面
fàngtáng
放糖。
Don't put sugar in the tea.
Trong trà không cho đường.
diàntī
电梯
lǐmiàn
里面
yǒu
jìngzǐ
镜子。
There is a mirror inside the elevator.
Bên trong thang máy có gương.
cāicāikàn
猜猜看,
lǐmiàn
里面
shì
shénme
什么?
Guess what's inside?
Đoán xem, bên trong là cái gì?
tángcùyú
糖醋鱼
lǐmiàn
里面
yòng
de
shì
shénme
什么
鱼?
What kind of fish is used in sweet and sour fish?
Loại cá nào được sử dụng trong món cá chua ngọt?
xiǎoxīnyìyì
小心翼翼
dǎkāi
打开
lǐwù
礼物,
shēngpà
生怕
nònghuàile
弄坏了
lǐmiàn
里面
de
dōngxī
东西。
He carefully opened the gift, afraid of damaging the contents.
Anh ấy mở quà một cách cẩn thận, sợ hỏng đồ bên trong.
Bình luận