用来
Yònglái
Được sử dụng để
Hán việt: dụng lai
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dǎgōngzhuàndeqiányònglái用来lǚxíngle
Cô ấy dùng tiền kiếm được từ việc làm bán thời gian để đi du lịch.
2
sōngmùchángyòngláizhìzuòjiājù
Gỗ thông thường được sử dụng để làm đồ nội thất.
3
zhúzǐkěyǐyònglái用来zhìzuòjiājù
Tre có thể được sử dụng để làm đồ nội thất.
4
ruòzhìbìngbúshìyígèyònglái用来kāiwánxiàode
'Người chậm phát triển' không phải là từ để dùng để đùa cợt.
5
miánhuākěyǐyònglái用来zhìzàohěnduōbùtóngdechǎnpǐn
Bông có thể được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau.
6
dúyàokěyǐyònglái用来zhíxíngsǐxíng
Thuốc độc có thể được sử dụng để thi hành án tử hình.
7
zhègeqìtǒngkěyǐyònglái用来chōngqì
Cái bơm này có thể dùng để bơm khí.