Chi tiết từ vựng

满足 【mǎnzú】

heart
(Phân tích từ 满足)
Nghĩa từ: Thỏa mãn, đáp ứng
Hán việt: mãn tú
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

mǎnzú
满足
gùkè
顾客
de
xūqiú
需求
shì
wǒmen
我们
de
mùbiāo
目标。
Meeting customers' needs is our goal.
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.
zhǐyào
只要
kāixīn
开心,
jiù
mǎnzú
满足
le
了。
As long as you're happy, I'm satisfied.
Miễn là bạn hạnh phúc, tôi sẽ thấy mãn nguyện.
suǒwèi
所谓
chénggōng
成功,
bìng
zhǐshì
只是
huòdé
获得
wùzhì
物质
shàng
de
mǎnzú
满足
The so-called success is not just about material satisfaction.
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.
rúguǒ
如果
mǎnzú
满足
zhèxiē
这些
tiáojiàn
条件,
wǒmen
我们
jiāng
jìxù
继续
hézuò
合作。
If you meet these conditions, we will continue to cooperate.
Nếu bạn đáp ứng những điều kiện này, chúng tôi sẽ tiếp tục hợp tác.
Bình luận