Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
满足
顾客
的
需求
是
我们
的
目标。
Meeting customers' needs is our goal.
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.
只要
你
开心,
我
就
满足
了。
As long as you're happy, I'm satisfied.
Miễn là bạn hạnh phúc, tôi sẽ thấy mãn nguyện.
所谓
成功,
并
不
只是
获得
物质
上
的
满足。
The so-called success is not just about material satisfaction.
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.
如果
你
满足
这些
条件,
我们
将
继续
合作。
If you meet these conditions, we will continue to cooperate.
Nếu bạn đáp ứng những điều kiện này, chúng tôi sẽ tiếp tục hợp tác.
Bình luận