Chi tiết từ vựng

【zú】

heart
Nghĩa từ: Chân, đầy đủ
Hán việt:
Lượng từ: 把
Hình ảnh:
足
Nét bút: 丨フ一丨一ノ丶
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

zúqiúchǎng

球场

Sân bóng đá

zúqiú

Bóng đá

bùzú

Không đủ

mǎnzú

Thỏa mãn, đáp ứng

Ví dụ:

xīngqīsān
星期三
wǎnshang
晚上
yǒu
yīchǎng
一场
zúqiúsài
球赛。
There is a football match on Wednesday evening.
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
xǐhuān
喜欢
zúqiú
I also like football.
Tôi cũng thích bóng đá.
zúqiúchǎng
球场
shàng
yǒu
èrshíèrmíng
二十二名
qiúyuán
球员
There are twenty-two players on the football field.
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
shì
zhège
这个
zúqiúchǎng
球场
de
guǎnlǐyuán
管理员
He is the manager of this football field.
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.
zúqiúchǎng
球场
shàng
de
cǎo
hěn
绿
The grass on the football field is very green.
Cỏ trên sân bóng đá rất xanh.
zhège
这个
zúqiúchǎng
球场
kěyǐ
可以
róngnà
容纳
wǔwàn
五万
rén
This football field can accommodate 50,000 people.
Sân bóng này có thể chứa 50.000 người.
xǐhuān
喜欢
tīzúqiú
I like playing football.
Tôi thích đá bóng.
zúqiúduì
球队
zài
xùnliàn
训练
The football team is training.
Đội bóng đang tập luyện.
shì
zúqiúmíngxīng
球明星
He is a football star.
Anh ấy là ngôi sao bóng đá.
zúqiú
jùlèbù
俱乐部
zhèngzài
正在
xúnzhǎo
寻找
xīn
qiúyuán
球员
The football club is looking for new players.
Câu lạc bộ bóng đá đang tìm kiếm cầu thủ mới.
gěi
yígè
一个
zúqiú
球。
He gave me a soccer ball.
Anh ấy cho tôi một quả bóng đá.
xǐhuān
喜欢
tīzúqiú
球。
He likes to play soccer.
Anh ấy thích đá bóng.
jīntiān
今天
de
zúqiúbǐsài
球比赛
hěn
jīngcǎi
精彩。
Today's soccer match was very exciting.
Trận bóng đá hôm nay rất hay.
xǐhuān
喜欢
lánqiú
篮球
zúqiú
shénme
什么
de
的。
He likes basketball, football, and the like.
Anh ấy thích bóng rổ, bóng đá ...vân...vân.
mǎnzú
gùkè
顾客
de
xūqiú
需求
shì
wǒmen
我们
de
mùbiāo
目标。
Meeting customers' needs is our goal.
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.
xiǎohuǒzǐ
小伙子
men
zhèngzài
正在
tīzúqiú
球。
The lads are playing football.
Những chàng trai đang đá bóng.
bùyào
不要
guòjiǎng
过奖
我,
zhīdào
知道
háiyǒu
还有
hěnduō
很多
bùzú
Don't overpraise me, I know I have many shortcomings.
Đừng khen tôi quá, tôi biết mình còn nhiều thiếu sót.
zhǐyào
只要
kāixīn
开心,
jiù
mǎnzú
le
了。
As long as you're happy, I'm satisfied.
Miễn là bạn hạnh phúc, tôi sẽ thấy mãn nguyện.
suǒwèi
所谓
chénggōng
成功,
bìng
zhǐshì
只是
huòdé
获得
wùzhì
物质
shàng
de
mǎnzú
The so-called success is not just about material satisfaction.
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.
rúguǒ
如果
mǎnzú
zhèxiē
这些
tiáojiàn
条件,
wǒmen
我们
jiāng
jìxù
继续
hézuò
合作。
If you meet these conditions, we will continue to cooperate.
Nếu bạn đáp ứng những điều kiện này, chúng tôi sẽ tiếp tục hợp tác.
Bình luận