善
丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
12
恶
行
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
城市的空气质量正在改善。
Chất lượng không khí của thành phố đang được cải thiện.
2
按摩腿部可以帮助改善血液循环。
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
3
慈善活动
Hoạt động từ thiện
4
他有一颗善良的心。
Ông ta có một trái tim nhân hậu.
5
这个慈善机构是去年成立的。
Tổ chức từ thiện này được thành lập vào năm ngoái.
6
很多人相信善良的人死后会去天堂。
Nhiều người tin rằng người tốt sau khi chết sẽ đến thiên đàng.
7
她的善良行为感动了我。
Hành động tử tế của cô ấy đã làm tôi cảm động.
8
他不善于表达自己。
Anh ấy không giỏi biểu đạt bản thân.
9
这个公司不善于管理财务。
Công ty này không giỏi quản lý tài chính.
10
我发现我不善交际。
Tôi phát hiện ra mình không giỏi giao tiếp.
11
人性本善
Bản chất con người là tốt
12
减少咖啡因摄入有助于改善入睡难题。
Giảm lượng caffeine nạp vào có thể giúp cải thiện vấn đề khó chịu.