只有
HSK1
Phó từ
Phân tích từ 只有
Ví dụ
1
他家离这里只有五十米。
Nhà anh ấy cách đây chỉ năm mươi mét.
2
这个村庄只有百人
Làng này chỉ có một trăm người.
3
我只有一点儿钱。
Tôi chỉ có một chút tiền.
4
我的早饭只有一个苹果。
Bữa sáng của tôi chỉ có một quả táo.
5
这间卧室只有10平米。
Phòng ngủ này chỉ có 10 mét vuông.
6
哪怕只有一线希望,我们也要全力以赴。
Dù chỉ có một chút hy vọng, chúng ta cũng phải cố hết sức.