中秋
zhōngqiū
Tết Trung Thu
Hán việt: trung thu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhōngqiūjiéshìyuènándechuántǒngjiérì
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
2
zàizhōngguózhōngqiūjiéchīyuèbǐngshìzhǒngfēngsú
Ở Trung Quốc, việc ăn bánh trung thu trong dịp Tết Trung Thu là một phong tục.

Từ đã xem