故乡
gùxiāng
quê hương, quê nhà
Hán việt: cố hương
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūnjiéshìhuígùxiāng故乡deshíhòu
Tết Nguyên Đán là lúc trở về quê hương.
2
wúlùnzǒudàogùxiāng故乡dōushìzuìwēnnuǎndedìfāng
Dù đi đến đâu, quê hương vẫn là nơi ấm áp nhất.
3
měiniánzhìshǎohuígùxiāng故乡
Cô trở về quê hương ít nhất mỗi năm một lần.
4
gùxiāng故乡dejìyìzǒngshìtiánmìde
Ký ức về quê hương luôn ngọt ngào.

Từ đã xem