Chi tiết từ vựng

直接 【zhíjiē】

heart
(Phân tích từ 直接)
Nghĩa từ: Trực tiếp
Hán việt: trị tiếp
Loai từ: Phó từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
xiàchē
下车
hòu
zhíjiē
直接
le
cāntīng
餐厅。
After getting off, we went straight to the restaurant.
Sau khi xuống xe, chúng tôi đã đi thẳng đến nhà hàng.
fàngxué
放学
zhīhòu
之后,
zhíjiē
直接
huíjiā
回家。
After school, he goes straight home.
Sau khi tan học, anh ấy trực tiếp về nhà.
fàngxué
放学
hòu
zhíjiē
直接
huíjiā
回家
le
了。
He went straight home after school.
Anh ấy đã trực tiếp về nhà sau khi tan học.
Bình luận