Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 直接
直接
zhíjiē
Trực tiếp
Hán việt:
trị tiếp
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 直接
接
【jiē】
nhận, đón, tiếp nhận, nghe (điện thoại)
直
【zhí】
Thẳng, trực tiếp
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 直接
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
xiàchē
下
车
hòu
后
zhíjiē
直接
qù
去
le
了
cāntīng
餐
厅
。
Sau khi xuống xe, chúng tôi đã đi thẳng đến nhà hàng.
2
fàngxué
放
学
zhīhòu
之
后
,
tā
他
zhíjiē
直接
huíjiā
回
家
。
Sau khi tan học, anh ấy trực tiếp về nhà.
3
tā
他
fàngxué
放
学
hòu
后
zhíjiē
直接
huíjiā
回
家
le
了
。
Anh ấy đã trực tiếp về nhà sau khi tan học.