共同
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 共同
Ví dụ
1
我们有共同的爱好。
Chúng tôi có chung sở thích.
2
爱情需要双方的共同努力。
Tình yêu cần sự nỗ lực của cả hai phía.
3
他们第一次见面就一见如故,聊了很多共同的兴趣。
Họ cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên và đã trò chuyện rất nhiều về những sở thích chung.
4
地球是我们共同的家园。
Trái Đất là ngôi nhà chung của chúng ta.
5
我们必须共同努力消除对残疾人的歧视。
Chúng ta phải cùng nhau nỗ lực để xóa bỏ sự phân biệt đối với người khuyết tật.