Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 那个
那个
nàgè
Cái kia
Hán việt:
na cá
Lượng từ:
对
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Đại từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 那个
个
【gè】
cái, chiếc, con, người (lượng từ chung)
那
【nà】
đó, kia, cái đó
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 那个
Ví dụ
1
nàge
那个
mèimei
妹
妹
shì
是
tā
他
de
的
shuāngbāotāi
双
胞
胎
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.
2
wǒ
我
bù
不
rènshi
认
识
nàge
那个
rén
人
。
Tôi không biết người đó.
3
nàge
那个
rénshìshuí
人
是
谁
?
Người kia là ai?
4
nǐ
你
tīngdào
听
到
nàge
那个
shēngyīn
声
音
lema
了
吗
?
Bạn có nghe thấy tiếng đó không?
5
tā
她
bù
不
xǐhuān
喜
欢
nàge
那个
xiāngshuǐ
香
水
de
的
wèidào
味
道
。
Cô ấy không thích mùi nước hoa đó.
6
zhège
这
个
fángjiān
房
间
bǐ
比
nàge
那个
xiǎo
小
。
Căn phòng này nhỏ hơn căn kia.
7
nàge
那个
qiáo
桥
hěncháng
很
长
,
liánjiē
连
接
liǎnggè
两
个
chéngshì
城
市
。
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
8
kàndào
看
到
nàge
那个
chǎngjǐng
场
景
,
wǒ
我
gǎndào
感
到
zhènjīng
震
惊
。
Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy sốc.
9
wèile
为
了
zìwèi
自
卫
,
tā
他
tī
踢
le
了
nàge
那个
gōngjīzhě
攻
击
者
。
Để tự vệ, anh ấy đã đá vào kẻ tấn công.
10
tīngdào
听
到
nàge
那个
xiāoxī
消
息
,
wǒ
我
hěn
很
nánguò
难
过
。
Nghe tin đó, tôi rất buồn.
11
pángbiān
旁
边
de
的
nàge
那个
nánrén
男
人
shì
是
wǒ
我
de
的
lǎoshī
老
师
。
Người đàn ông bên cạnh đó là giáo viên của tôi.
12
wǒmen
我
们
zài
在
nàge
那个
lǚguǎn
旅
馆
zhù
住
le
了
sāntiān
三
天
。
Chúng tôi đã ở khách sạn đó ba ngày.
Xem thêm (18 ví dụ)