那个
nàgè
Cái kia
Hán việt: na cá
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
nàge那个mèimeishìdeshuāngbāotāi
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.
2
rènshinàge那个rén
Tôi không biết người đó.
3
nàge那个rénshìshuí
Người kia là ai?
4
tīngdàonàge那个shēngyīnlema
Bạn có nghe thấy tiếng đó không?
5
xǐhuānnàge那个xiāngshuǐdewèidào
Cô ấy không thích mùi nước hoa đó.
6
zhègefángjiānnàge那个xiǎo
Căn phòng này nhỏ hơn căn kia.
7
nàge那个qiáohěnchángliánjiēliǎnggèchéngshì
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
8
kàndàonàge那个chǎngjǐnggǎndàozhènjīng
Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy sốc.
9
wèilezìwèilenàge那个gōngjīzhě
Để tự vệ, anh ấy đã đá vào kẻ tấn công.
10
tīngdàonàge那个xiāoxīhěnnánguò
Nghe tin đó, tôi rất buồn.
11
pángbiāndenàge那个nánrénshìdelǎoshī
Người đàn ông bên cạnh đó là giáo viên của tôi.
12
wǒmenzàinàge那个lǚguǎnzhùlesāntiān
Chúng tôi đã ở khách sạn đó ba ngày.