互相
hùxiāng
với nhau, lẫn nhau
Hán việt: hỗ tương
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
huìyìjiéshùhòuwǒmenhùxiāng互相shuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
2
tāmenhùxiāngbāngzhùjiějuélewèntí
Họ giúp đỡ nhau giải quyết vấn đề.
3
wǒmenyīnggāihùxiāngxuéxí
Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.
4
hùxiānghézuòcáinéngchénggōng
Chỉ có hợp tác với nhau mới có thể thành công.
5
tāmenhùxiāng互相jìngzhēngdédàolehǎochéngjì
Họ cạnh tranh với nhau và đạt được kết quả tốt.
6
tāmenzàihūnlǐshànghùxiāng互相gānbēi
Họ cạn chén với nhau trong đám cưới.
7
wǒmenyīnggāihùxiāng互相tǐliàng
Chúng ta nên thông cảm lẫn nhau.
8
wǒmenshìtónghángyīnggāihùxiāngbāngzhù
Chúng ta là đồng nghiệp, cần phải giúp đỡ lẫn nhau.
9
zàihuǒchēzhàntāmenhùxiāng互相gàobié
Họ nói lời tạm biệt với nhau ở nhà ga.
10
měigèréndehàowùdōubùtóngwǒmenyīnggāihùxiāng互相zūnzhòng
Mỗi người đều có sở thích và sở ghét khác nhau, chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.