眼睛
yǎnjīng
mắt
Hán việt: nhãn tinh
只, 双
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
deyǎnjīng眼睛hěnpiàoliàng
Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.
2
deyǎnjīng眼睛shìlánsède
Đôi mắt của cô ấy màu xanh dương.
3
héshàngleyǎnjīng眼睛kāishǐqídǎo
Cô ấy nhắm mắt lại và bắt đầu cầu nguyện.
4
yǒuyīshuāngpiàoliàngdeyǎnjīng眼睛
Cô ấy có đôi mắt đẹp.
5
yǎnjīng眼睛shìxīnlíngdechuānghù
Mắt là cửa sổ của tâm hồn.
6
dàizheyǎnjìngláibǎohùyǎnjīng眼睛
Anh ấy đeo kính để bảo vệ mắt.
7
kàntàiduōdiànshìduìyǎnjīng眼睛bùhǎo
Xem quá nhiều tivi không tốt cho mắt.
8
xūyàoyīyuànjiǎnchádeyǎnjīng眼睛
Tôi cần đến bệnh viện để kiểm tra mắt.
9
yǎnjīng眼睛hóngzhǒngkěnéngshìgǎnrǎndejìxiàng
Mắt đỏ và sưng có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng.
10
bìshàngdeyǎnjīng眼睛
Hãy nhắm mắt lại
11
deyǎnjīng眼睛liàngjīngjīngdexiàngxīngxīngyīyàng
Đôi mắt cô ấy sáng lấp lánh, giống như những ngôi sao.
12
dòngledòngyǎnjīng眼睛
Cô ấy chớp mắt.