按时
ànshí
Đúng giờ
Hán việt: án thì
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
méiyǒuànshí按时wánchéngrènwusuǒyǐbèipīpíng
Bạn không hoàn thành công việc đúng hẹn, do đó bị chỉ trích.
2
bǎozhèngànshí按时wánchénggōngzuò
Tôi đảm bảo hoàn thành công việc đúng giờ.
3
zěnmebǎozhèngtāhuìànshí按时zhīfù
Bạn làm thế nào để đảm bảo anh ta sẽ thanh toán đúng hạn?
4
dāyìnghuìànshí按时wánchénggōngzuò
Tôi đã hứa sẽ hoàn thành công việc đúng hạn.
5
yīnggāiànshí按时chīyào
Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
6
dexīnqíngōngzuòshǐde使zhěnggèxiàngmùànshí按时wánchéng
Công việc chăm chỉ của anh ấy đã khiến cho toàn bộ dự án được hoàn thành đúng hạn.
7
bìxūànshí按时fúyàofǒuzébìngqínghuìèhuà
Bạn phải uống thuốc đúng giờ, nếu không bệnh sẽ trở nên tồi tệ hơn.
8
zhǔfùwǒmenyīdìngyàoànshí按时wánchéng
Cô ấy giao cho chúng tôi việc chắc chắn phải hoàn thành đúng hạn.
9
méiyǒuànshí按时wánchénggōngzuòyīncǐbèijīnglǐpīpíngle
Anh ấy không hoàn thành công việc đúng giờ, và do đó đã bị quản lý phê bình.
10
jīngchángtíxǐngwǒyàoànshí按时chīyào
Cô ấy thường xuyên nhắc tôi uống thuốc đúng giờ.