Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我
收到
了
你
的
信。
I received your letter.
Tôi đã nhận được thư của bạn.
他
收到
了
一个
包裹。
He received a package.
Anh ấy đã nhận được một gói hàng.
我
还
没有
收到
你
的
回复。
I haven't received your reply yet.
Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của bạn.
你
有没有
收到
我
的
伊妹儿?
Did you receive my email?
Bạn đã nhận được email của tôi chưa?
我
收到
一个
包裹。
I received a package.
Tôi nhận được một bưu kiện.
我
收到
了
一份
信。
I received a letter.
Tôi đã nhận được một bức thư.
我
希望
能
收到
你
的
回信。
I hope to receive your reply letter.
Tôi hy vọng có thể nhận được thư hồi đáp của bạn.
学期结束
时,
我们
会
收到
成绩单。
At the end of the semester, we will receive our report cards.
Khi học kỳ kết thúc, chúng tôi sẽ nhận được bảng điểm.
生日
会上,
他
收到
了
很多
礼物。
At the birthday party, he received many gifts.
Trong bữa tiệc sinh nhật, anh ấy nhận được rất nhiều quà.
孩子
们
在
春节
收到
红包。
Children receive red envelopes during the Spring Festival.
Trẻ em nhận được lì xì trong dịp Tết Nguyên Đán.
收到
他
的
礼物
真是
一个
惊喜。
Receiving his gift was a pleasant surprise.
Thật bất ngờ khi nhận được món quà từ anh ấy.
我
收到
了
婚礼
的
邀请。
I received a wedding invitation.
Tôi nhận được lời mời dự đám cưới.
我们
不时
地会
收到
他
的
来信。
We receive letters from him from time to time.
Chúng tôi thỉnh thoảng nhận được thư từ anh ấy.
她
收到
了
一个
非常
漂亮
的
手镯
作为
生日礼物。
She received a very beautiful bracelet as a birthday gift.
Cô ấy nhận được một chiếc vòng tay rất xinh đẹp làm quà sinh nhật.
Bình luận