Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 专门
专门
zhuānmén
Chuyên môn
Hán việt:
chuyên môn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 专门
专
【zhuān】
chuyên môn, tập trung
门
【mén】
môn (lượng từ cho môn học), cửa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 专门
Ví dụ
1
xuéxiào
学
校
túshūguǎn
图
书
馆
yǒu
有
yígè
一
个
zhuānmén
专门
de
的
yīnxiàng
音
像
qū
区
。
Thư viện trường học có một khu vực chuyên biệt cho ghi âm và ghi hình.
2
nàjiā
那
家
fànguǎn
饭
馆
zhuānmén
专门
tígōng
提
供
chuāncài
川
菜
。
Nhà hàng kia chuyên phục vụ món ăn Sichuan.
3
nàge
那
个
xiǎotōu
小
偷
zhuānmén
专门
tōu
偷
zìxíngchē
自
行
车
。
Tên trộm đó chuyên trộm xe đạp.