Chi tiết từ vựng

专门 【zhuānmén】

heart
(Phân tích từ 专门)
Nghĩa từ: Chuyên môn
Hán việt: chuyên môn
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xuéxiào
学校
túshūguǎn
图书馆
yǒu
yígè
一个
zhuānmén
专门
de
yīnxiàng
音像
区。
The school library has a special audiovisual section.
Thư viện trường học có một khu vực chuyên biệt cho ghi âm và ghi hình.
nàjiā
那家
fànguǎn
饭馆
zhuānmén
专门
tígōng
提供
chuāncài
川菜。
That restaurant specializes in Sichuan cuisine.
Nhà hàng kia chuyên phục vụ món ăn Sichuan.
nàge
那个
xiǎotōu
小偷
zhuānmén
专门
tōu
zìxíngchē
自行车。
That thief specializes in stealing bicycles.
Tên trộm đó chuyên trộm xe đạp.
Bình luận