责任
zérèn
Trách nhiệm
Hán việt: trách nhiệm
个; 种; 份
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wèirénmínfúwùshìwǒmendezérèn责任
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
2
jiāotōngānquánshìměigèréndezérèn责任
An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người.
3
shèhuìzérèngǎnduìměigèréndōuhěnzhòngyào
Ý thức trách nhiệm xã hội rất quan trọng với mỗi người.
4
lǐngdǎodezérèn责任shìzhòngdàde
Trách nhiệm của người lãnh đạo là rất lớn.
5
shēngzhíhòudezérèn责任gèngdàle
Sau khi được thăng chức, anh ấy có trách nhiệm lớn hơn.
6
zàiwǒmendeshèhuìxiàojìngfùmǔbèishìwèiyīxiàngfēichángzhòngyàodezérèn责任
Trong xã hội của chúng ta, việc tôn kính cha mẹ được coi là một trách nhiệm rất quan trọng.
7
niánqīngdeshíhòujiùyǐjīngdāngjiālezhèràngzǎozǎoxuéhuìlezérèngǎn
Khi còn trẻ, anh ấy đã phải làm trụ cột gia đình, điều này đã khiến anh ấy sớm học được cảm giác trách nhiệm.
8
zhèngzhíbùjǐnshìyīzhǒngpǐnzhìgèngshìyīzhǒngzérèn责任
Chính trực không chỉ là một phẩm chất, mà còn là một trách nhiệm.
9
yùfángqīngshàoniánfànzuìshìshèhuìdezhòngyàozérèn责任
Phòng chống tội phạm vị thành niên là trách nhiệm quan trọng của xã hội.