trách nhiệm, bổn phận
Hán việt: trách
一一丨一丨フノ丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenyàoduìzìjǐdexíngwéifùzé
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
wèirénmínfúwùshìwǒmendezérèn
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
3
zhègebùménfùzéyóujiàndeshōufā
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
4
bèixuǎnwèixiàngmùduìdefùzérén
Anh ấy được chọn làm trưởng nhóm dự án.
5
jiāotōngānquánshìměigèréndezérèn
An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người.
6
bìxūduìdexíngwéifùzé
Anh ấy phải chịu trách nhiệm về hành động của mình.
7
zhègezǔzhīfùzébǎohùhuánjìng
Tổ chức này chịu trách nhiệm bảo vệ môi trường.
8
fùzéguǎnlǐtuánduìderìchángshìwù
Cô ấy chịu trách nhiệm quản lý công việc hàng ngày của nhóm.
9
jīntiānfùzédǎsǎowèishēngjiān
Hôm nay bạn phụ trách dọn dẹp nhà vệ sinh.
10
shèhuìzérèngǎnduìměigèréndōuhěnzhòngyào
Ý thức trách nhiệm xã hội rất quan trọng với mỗi người.
11
fùzégōngsīdeyèwùfāzhǎn
Anh ấy chịu trách nhiệm phát triển công việc kinh doanh của công ty.
12
lǐngdǎodezérènshìzhòngdàde
Trách nhiệm của người lãnh đạo là rất lớn.