Chi tiết từ vựng
口袋 【kǒudài】
(Phân tích từ 口袋)
Nghĩa từ: túi (như túi quần, túi áo, ...)
Hán việt: khẩu đại
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
的
口袋
里
有
一些
零钱。
Trong túi tôi có một ít tiền lẻ.
这件
衣服
没有
口袋。
Bộ quần áo này không có túi.
请
把
手机
放在
口袋
里。
Hãy để điện thoại vào túi.
他
在
口袋
里
找到
了
钥匙。
Anh ấy tìm thấy chìa khóa trong túi.
她
的
口袋
破
了
一个
洞。
Túi cô ấy bị rách một lỗ.
他
总是
手
插
口袋。
Anh ấy luôn để tay trong túi.
女士
的
裙子
也
有
口袋。
Váy phụ nữ cũng có túi.
这个
口袋
太小,
放不下
我
的
钱包。
Túi này quá nhỏ, không thể đựng vừa ví tiền của tôi.
不要
把
手帕
放在
后
口袋
里。
Đừng để khăn tay ở túi sau.
Bình luận