Chi tiết từ vựng

【kǒu】

heart
Nghĩa từ: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
Hán việt: khẩu
Lượng từ: 出
Hình ảnh:
口
Nét bút: 丨フ一
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Lượng từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

kǒuyǔ

Khẩu ngữ, tiếng. ngôn ngữ, văn nói

rénkǒu

dân số

ménkǒu

cửa ra vào, cổng

kǒudài

túi (như túi quần, túi áo, ...)

shízìlù kǒu

十字路

ngã tư

kǒushuǐ

Nước bọt

kǒuwèi

Hương vị

kǒuchī

Nói lắp

kǒuxiāngtáng

香糖

Kẹo cao su

kǒuhóng

Son môi

kǒu'àn

Cảng

kǒuhào

Khẩu hiệu

Ví dụ:

de
kǒu
hěndà
很大
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
le
yīkǒu
shuǐ
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhī
chī
le
sānkǒu
dàngāo
蛋糕
I only had three bites of the cake.
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
qǐng
gěi
yīkǒu
chá
Please give me a sip of tea.
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
nǐjiā
你家
yǒu
duōshǎo
多少
kǒurén
人?
How many people are in your family?
Nhà bạn có bao nhiêu người?
zhège
这个
cūnzhuāng
村庄
yǒu
sānqiān
三千
rénkǒu
This village has three thousand inhabitants.
Ngôi làng này có ba nghìn dân.
wǒjiā
我家
yǒu
sìkǒu
rén
There are four people in my family.
Gia đình tôi có bốn người.
de
yīnyuè
音乐
kǒuwèi
shì
shénme
什么?
What's your music taste?
Bạn thích thể loại nhạc nào?
de
yīngyǔkǒuyǔ
英语
fēicháng
非常
liúlì
流利。
His English spoken language is very fluent.
Anh ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
zhèngzài
正在
xuéxí
学习
zhōngwén
中文
kǒuyǔ
语。
I am learning Chinese spoken language.
Tôi đang học nói tiếng Trung.
de
kǒudài
lǐbian
里边
yǒu
tángguǒ
糖果
There are candies inside my pocket.
Bên trong túi của tôi có kẹo.
tuōfú
托福
kǒuyǔ
bùfèn
部分
zuì
hàipà
害怕。
I am most afraid of the speaking section of the TOEFL test.
Tôi sợ nhất phần nói của bài thi TOEFL .
xiào
kěyǐ
可以
zhìyù
治愈
xǔduō
许多
shāngkǒu
Laughter can heal many wounds.
Tiếng cười có thể chữa lành nhiều vết thương.
zhōngguó
中国
de
rénkǒu
hěnduō
很多。
China has a large population.
Dân số của Trung Quốc rất đông.
wǒmen
我们
chéngshì
城市
de
rénkǒu
měinián
每年
dōu
zài
zēngjiā
增加。
The population of our city increases every year.
Dân số của thành phố chúng tôi đều tăng mỗi năm.
zhèngfǔ
政府
zhèngzài
正在
yánjiū
研究
rénkǒulǎolínghuà
老龄化
wèntí
问题。
The government is studying the issue of population aging.
Chính phủ đang nghiên cứu vấn đề già hóa dân số.
shìjiè
世界
rénkǒu
bùduàn
不断
zēngzhǎng
增长。
The world population is continuously growing.
Dân số thế giới không ngừng tăng lên.
zhège
这个
chéngshì
城市
de
rénkǒu
měinián
每年
dōu
zài
zēngjiā
增加。
The population of this city increases every year.
Dân số của thành phố này mỗi năm đều tăng thêm.
zài
ménkǒu
děng
你。
He is waiting for you at the entrance.
Anh ấy đang đợi bạn ở cửa.
wǒmen
我们
de
gǒu
zǒngshì
总是
shuì
zài
ménkǒu
Our dog always sleeps at the entrance.
Con chó của chúng tôi luôn ngủ ở cửa.
qǐng
zài
ménkǒu
tuōxié
脱鞋。
Please take off your shoes at the entrance.
Hãy cởi giày ở cửa ra vào.
de
kǒudài
yǒu
yīxiē
一些
língqián
零钱。
I have some change in my pocket.
Trong túi tôi có một ít tiền lẻ.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
méiyǒu
没有
kǒudài
袋。
This piece of clothing has no pockets.
Bộ quần áo này không có túi.
qǐng
shǒujī
手机
fàngzài
放在
kǒudài
里。
Please put the phone in your pocket.
Hãy để điện thoại vào túi.
zài
kǒudài
zhǎodào
找到
le
yàoshi
钥匙。
He found the keys in his pocket.
Anh ấy tìm thấy chìa khóa trong túi.
de
kǒudài
le
yígè
一个
dòng
洞。
Her pocket has a hole in it.
Túi cô ấy bị rách một lỗ.
zǒngshì
总是
shǒu
chā
kǒudài
袋。
He always has his hands in his pockets.
Anh ấy luôn để tay trong túi.
nǚshì
女士
de
qúnzǐ
裙子
yǒu
kǒudài
袋。
Women's skirts also have pockets.
Váy phụ nữ cũng có túi.
zhège
这个
kǒudài
tàixiǎo
太小,
fàngbùxià
放不下
de
qiánbāo
钱包。
This pocket is too small to fit my wallet.
Túi này quá nhỏ, không thể đựng vừa ví tiền của tôi.
bùyào
不要
shǒupà
手帕
fàngzài
放在
hòu
kǒudài
里。
Don't put the handkerchief in the back pocket.
Đừng để khăn tay ở túi sau.
Bình luận