kǒu
miệng, cái miệng
Hán việt: khẩu
丨フ一
3
HSK1
Lượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
dekǒuhěndà
Miệng anh ấy rất to.
2
leyīkǒushuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
3
zhīchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
4
qǐnggěiyīkǒuchá
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
5
nǐjiāyǒuduōshǎokǒurén
Nhà bạn có bao nhiêu người?
6
zhègecūnzhuāngyǒusānqiānrénkǒu
Ngôi làng này có ba nghìn dân.
7
wǒjiāyǒusìkǒurén
Gia đình tôi có bốn người.
8
deyīnyuèkǒuwèishìshénme
Bạn thích thể loại nhạc nào?
9
deyīngyǔkǒuyǔfēichángliúlì
Anh ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
10
zhèngzàixuéxízhōngwénkǒuyǔ
Tôi đang học nói tiếng Trung.
11
dekǒudàilǐbianyǒutángguǒ
Bên trong túi của tôi có kẹo.
12
tuōfúkǒuyǔbùfènzuìhàipà
Tôi sợ nhất phần nói của bài thi TOEFL .