Chi tiết từ vựng

当地 【dāngdì】

heart
(Phân tích từ 当地)
Nghĩa từ: Địa phương
Hán việt: đang địa
Lượng từ: 对
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

tāmen
他们
dǎsuàn
打算
dāngdì
当地
gōngsī
公司
hézī
合资。
They plan to joint venture with a local company.
Họ dự định sẽ hợp tác đầu tư với công ty địa phương.
zài
zhèlǐ
这里
zuòshēngyì
做生意
yào
zūnshǒu
遵守
dāngdì
当地
de
guījǔ
规矩。
Doing business here requires following local norms.
Làm ăn ở đây phải tuân theo quy tắc của địa phương.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
yóu
dāngdì
当地
huárén
华人
jīngyíng
经营。
This restaurant is run by local Chinese people.
Nhà hàng này được kinh doanh bởi người Hoa địa phương.
guānyú
关于
zhège
这个
gǔlǎo
古老
chéngbǎo
城堡
de
chuánshuō
传说
yīzhí
一直
zài
dāngdì
当地
liúchuán
流传。
Legends about this ancient castle have always been circulated locally.
Truyền thuyết về lâu đài cổ này vẫn luôn được lưu truyền ở địa phương.
Bình luận