Chi tiết từ vựng
发现 【發現】【fāxiàn】


(Phân tích từ 发现)
Nghĩa từ: phát hiện
Hán việt: phát hiện
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
我刚
上车
就
发现
忘记
带
钱
了。
As soon as I got on, I realized I forgot to bring money.
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
我
发现
了
一个
新
的
星球。
I discovered a new planet.
Tôi đã phát hiện một hành tinh mới.
你
没
发现
吗?
Can't you detect it?
Cậu không phát hiện sao?
血液
检测
可以
发现
很多
疾病。
Blood tests can detect many diseases.
Xét nghiệm máu có thể phát hiện ra nhiều bệnh.
发现
新
事物
总是
有趣
的。
Discovering new things is always interesting.
Việc khám phá những điều mới lạ luôn thú vị.
如果
你
发现错误,
请
立即
纠正。
If you find an error, please correct it immediately.
Nếu bạn phát hiện ra lỗi, hãy sửa ngay lập tức.
兵马俑
在
西安
被
发现。
The Terracotta Warriors were discovered in Xi'an.
Tượng binh mã được phát hiện ở Tây An.
发现
火灾
后,
他
立即
报
了
警。
After discovering the fire, he immediately called the police.
Sau khi phát hiện ra đám cháy, anh ấy đã lập tức báo cảnh sát.
我
发现
我
不善
交际。
I find myself not good at socializing.
Tôi phát hiện ra mình không giỏi giao tiếp.
在
紧急情况
下,
你
会
发现
许多
人
都
是
乐于助人
的。
In an emergency, you'll find that many people are willing to help.
Trong tình huống khẩn cấp, bạn sẽ thấy rằng nhiều người đều sẵn lòng giúp đỡ.
发现
丈夫
外遇
后,
她
决定
离婚。
After discovering her husband's affair, she decided to divorce.
Sau khi phát hiện chồng ngoại tình, cô ấy quyết định ly hôn.
大胆
尝试,
自然
会
有所
发现。
Dare to try, and you will discover something new.
Hãy dũng cảm thử nghiệm, bạn sẽ phát hiện ra điều mới mẻ.
Bình luận