而且
érqiě
Hơn nữa
Hán việt: nhi thư
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
zhèzhòngshuǐguǒhǎochīérqiě而且jiànkāng
Loại trái cây này vừa ngon lại vừa tốt cho sức khỏe.
2
bùjǐnshìyōuxiùdenǚqiángrénérqiě而且huándāngjiāzuòzhǔ
Cô ấy không chỉ là một phụ nữ mạnh mẽ xuất sắc mà còn là người quyết định mọi việc trong gia đình.

Từ đã xem

AI