Chi tiết từ vựng

夜里 【yèlǐ】

heart
(Phân tích từ 夜里)
Nghĩa từ: Vào ban đêm
Hán việt: dạ lí
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

yèlǐ
夜里
tīngjiàn
听见
le
fēng
de
shēngyīn
声音。
At night, I heard the sound of the wind.
Đêm qua, tôi nghe thấy tiếng gió.
yèlǐ
夜里
wǒmen
我们
kàn
diànyǐng
电影。
We go to see a movie at night.
Chúng tôi đi xem phim vào buổi tối.
tōngcháng
通常
yèlǐ
夜里
gōngzuò
工作。
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Vi
Vi
tAnh
tAnh
y
y
th
th
ư
ư
ng
ng
l
l
à
à
m
m
vi
vi
c
c
v
v
à
à
o
o
ban
ban
đ
đ
ê
ê
m
m
.
.
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Anh
Anh
:
:
He
He
usually
usually
works
works
at
at
night
night
.
.
V
V
í
í
d
d
8
8
:
:
wǒmen
我们
yèlǐ
夜里
chūfā
出发。
We set off at night.
Chúng tôi khởi hành vào ban đêm.
Bình luận