đêm
Hán việt: dạ
丶一ノ丨ノフ丶丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīntiānyàozuòyèbān
Hôm nay tôi phải làm ca đêm.
2
bànyè
Nửa đêm
3
yèwǎnhòuchéngshìhěnānjìng
Sau buổi tối, thành phố rất yên bình.
4
yèlǐtīngjiànlefēngdeshēngyīn
Đêm qua, tôi nghe thấy tiếng gió.
5
yǒuxiēhuāzhǐzàiyèjiānkāifàng
Một số loài hoa chỉ nở vào ban đêm.
6
yèwǎndechéngshìhěnměi
Thành phố về đêm rất đẹp.
7
xǐhuānyèwǎndeníngjìng
Tôi thích sự yên tĩnh của màn đêm
8
yèlǐwǒmenkàndiànyǐng
Chúng tôi đi xem phim vào buổi tối.
9
háizishēngbìnglezhěngzài
Đứa trẻ bị ốm, cả đêm nó đều khóc.
10
áoyèràngkùnbùdéliǎo
Thức khuya khiến tôi buồn ngủ không chịu nổi.
11
wéilejiàntiělùhěnduōgōngrénrìyènǔlì
Để xây tuyến đường sắt, nhiều công nhân đã làm việc ngày đêm.
12
cǎidēngràngyèwǎnbiàngèngměilì
Đèn lồng làm cho đêm tối trở nên đẹp hơn.

Từ đã xem

AI