期间
qījiān
thời kỳ, giai đoạn, khoảng thời gian
Hán việt: cơ dản
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhùyuànqījiān期间jiēshòulejīngxīndehùlǐ
Trong thời gian nhập viện, anh ấy được chăm sóc cẩn thận.
2
hánjiàqījiān期间lehuáxuě
Trong kỳ nghỉ đông, tôi đi trượt tuyết.
3
jiàqīqījiān期间lǚyóujǐngdiǎnfēichángyōngjǐ
Trong kỳ nghỉ, các điểm du lịch rất đông đúc.
4
shǔjiàqījiān期间xuéshēngmentōngchánghuìlǚxíng
Trong khoảng thời gian nghỉ hè, học sinh thường đi du lịch.
5
zhèxiànggōngchéngjiāngzàiliǎngniánqījiān期间wánchéng
Dự án này sẽ được hoàn thành trong khoảng thời gian hai năm.
6
zàizhìliáoqījiān期间xūyàoxiūxī
Cô ấy cần nghỉ ngơi trong khoảng thời gian điều trị.
7
rénmenzàichūnjiéqījiān期间fàngbiānpào
Mọi người thường đốt pháo trong dịp Tết Nguyên Đán.
8
chūnjiéqījiān期间rénmenxǐhuānchuān穿xīnyīfú
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích mặc quần áo mới.
9
hěnduōrénzàichūnjiéqījiān期间huílǎojiā
Nhiều người về quê trong dịp Tết Nguyên Đán.
10
diàoxiàoqījiān期间tāmenbìmiǎncānjiāxǐqìngdehuódòng
Trong thời gian tưởng niệm, họ tránh tham gia vào các hoạt động vui vẻ.

Từ đã xem