jiān
không gian, giữa
Hán việt: dản
丶丨フ丨フ一一
7
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

jiān

Lượng từ dùng đếm phòng ốc, gian nhà hoặc đơn vị không gian bên trong công trình.

Cấu trúc: [Số lượng] + 间 + [Danh từ chỉ phòng/nhà]

Ví dụ sử dụng:

一间房子
yī jiān fángzi
một căn nhà
两间教室
liǎng jiān jiàoshì
hai phòng học
一间办公室
yī jiān bàngōngshì
một văn phòng
三间旅馆
sān jiān lǚguǎn
ba phòng khách sạn
一间商店
yī jiān shāngdiàn
một cửa hàng
一间仓库
yī jiān cāngkù
một kho

Ví dụ

1
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxī
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
2
zhègèyuèfēichángmáng, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
3
qǐngwènxǐshǒujiānzài
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
4
qǐngwènwèishēngjiānzài
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
5
yàoxiēshíjiānsīkǎo
Tôi cần một chút thời gian để suy nghĩ.
6
shíjiānhěnguì
Thời gian rất quý giá.
7
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhègèrènwù
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
8
zhànzàifángjiāndejiǎoluò
Anh ấy đứng ở góc phòng.
9
zhīdàotúshūguǎndekāifàngshíjiānma??
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
10
zhègèfángjiānhěn
Phòng này rất lớn.
11
defángjiānzàisānlóu
Phòng của tôi ở tầng ba.
12
zhèjiājiǔdiànyǒuhěnduōfángjiān
Khách sạn này có rất nhiều phòng.

Từ đã xem

AI