Chi tiết từ vựng
生病 【shēng bìng】
(Phân tích từ 生病)
Nghĩa từ: bị ốm, mắc bệnh
Hán việt: sanh bệnh
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
生病
了,
不能
来
上班。
Anh ấy bị ốm, không thể đến làm việc.
如果
你
生病
了,
应该
去
看
医生。
Nếu bạn bị ốm, bạn nên đi gặp bác sĩ.
最近
天气
变化
大,
容易
生病。
Gần đây thời tiết thay đổi lớn, dễ mắc bệnh.
她
因为
生病
而
请
了
假。
Cô ấy xin nghỉ vì bị ốm.
孩子
生病
了,
整夜
都
在
哭。
Đứa trẻ bị ốm, cả đêm nó đều khóc.
每次
换季
他
都
会
生病。
Mỗi khi giao mùa anh ấy đều bị ốm.
Bình luận