Chi tiết từ vựng

白天 【bái tiān】

heart
(Phân tích từ 白天)
Nghĩa từ: ban ngày
Hán việt: bạch thiên
Lượng từ: 个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

báitiān
白天
de
yángguāng
阳光
fēicháng
非常
cìyǎn
刺眼。
Ánh nắng ban ngày rất chói chang.
báitiān
白天
wǎnshang
晚上
热。
Ban ngày nóng hơn ban đêm.
wǒmen
我们
báitiān
白天
gōngzuò
工作,
wǎnshang
晚上
xiūxi
休息。
Chúng tôi làm việc vào ban ngày và nghỉ ngơi vào buổi tối.
xíguànyú
习惯于
báitiān
白天
xuéxí
学习。
Anh ấy có thói quen học vào ban ngày.
xǔduō
许多
dòngwù
动物
zhī
zài
báitiān
白天
huódòng
活动。
Nhiều động vật chỉ hoạt động vào ban ngày.
báitiān
白天
hěn
máng
忙,
méiyǒu
没有
shíjiān
时间
yùndòng
运动。
Tôi rất bận vào ban ngày, không có thời gian để tập thể dục.
shāngdiàn
商店
tōngcháng
通常
zài
báitiān
白天
yíngyè
营业。
Cửa hàng thường mở cửa vào ban ngày.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu