Chi tiết từ vựng
白 【bái】


Nghĩa từ: Trắng, màu trắng
Hán việt: bạch
Từ trái nghĩa: 黑
Hình ảnh:



Nét bút: ノ丨フ一一
Tổng số nét: 5
Cấp độ: HSK1
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
这是
一件
白衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
我
最
喜欢
的
颜色
是
白
My favorite color is white.
Màu tôi thích nhất là trắng.
这
张纸
是
纯白
的
This paper is pure white.
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
她
的
皮肤
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
今天
的
云彩
白
The clouds today are white
Mây hôm nay trắng
我
喜欢
吃
白米饭。
I like to eat white rice.
Tôi thích ăn cơm trắng.
鸡蛋
里
富含
蛋白质。
Eggs are rich in protein.
Trong trứng gà có nhiều chất đạm.
我
没有
听
明白。
I didn't listen clearly.
Tôi không nghe rõ.
我
喜欢
白色
的
花
I like white flowers.
Tôi thích hoa màu trắng.
白色
的
墙
看起来
很
干净
The white wall looks very clean.
Bức tường màu trắng trông rất sạch sẽ.
白色
的
车
很
容易
看到
White cars are easily noticeable.
Xe màu trắng dễ nhìn thấy.
白色
的
云
White clouds
Mây màu trắng
她
的
头发
是
白色
的
Her hair is white.
Tóc của bà ấy màu trắng.
我
不
明白
你
的
意思
I don't understand your meaning.
Tôi không hiểu ý bạn.
你
真的
明白
吗?
Do you really understand?
Bạn hiểu thật sự không?
我
不
明白
这个
句子
的
意思。
I don't understand the meaning of this sentence.
Tôi không hiểu ý nghĩa của câu này.
晚上
的
气温
比
白天
低
很多。
The air temperature at night is much lower than during the day.
Nhiệt độ buổi tối thấp hơn nhiều so với ban ngày.
有些
问题
我
不
明白。
There are some issues I don't understand.
Một số vấn đề tôi không hiểu.
夏天
的
时候,
白天
变得
更长。
In the summer, the days become longer.
Vào mùa hè, ngày trở nên dài hơn.
我
喜欢
吃
烤
白薯。
I like eating roasted sweet potatoes.
Tôi thích ăn khoai lang nướng.
白薯
是
一种
营养价值
很
高
的
食物。
Sweet potatoes are a highly nutritious food.
Khoai lang là một loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao.
白薯
可以
做成
多种
菜肴。
Sweet potatoes can be made into a variety of dishes.
Khoai lang có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
白薯
叶
也
是
很
好
的
蔬菜。
Sweet potato leaves are also very good vegetables.
Lá khoai lang cũng là một loại rau rất tốt.
他
因为
老而
头发
变白
了。
His hair turned white with age.
Tóc ông ấy bạc đi vì tuổi già.
白天
的
阳光
非常
刺眼。
The daylight is very glaring.
Ánh nắng ban ngày rất chói chang.
白天
比
晚上
热。
Daytime is hotter than nighttime.
Ban ngày nóng hơn ban đêm.
我们
白天
工作,
晚上
休息。
We work during the daytime and rest at night.
Chúng tôi làm việc vào ban ngày và nghỉ ngơi vào buổi tối.
他
习惯于
白天
学习。
He is accustomed to studying in the daytime.
Anh ấy có thói quen học vào ban ngày.
许多
动物
只
在
白天
活动。
Many animals are active only in the daytime.
Nhiều động vật chỉ hoạt động vào ban ngày.
白天
我
很
忙,
没有
时间
运动。
I am very busy during the day, I have no time to exercise.
Tôi rất bận vào ban ngày, không có thời gian để tập thể dục.
Bình luận