闭
丶丨フ一丨ノ
6
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
请在开会时关闭手机。
Vui lòng tắt điện thoại khi họp.
2
商店八点钟闭门。
Cửa hàng đóng cửa lúc 8 giờ.
3
我忘记闭窗户了。
Tôi quên không đóng cửa sổ.
4
记得闭好冰箱门。
Nhớ đóng kín cửa tủ lạnh nhé.
5
别忘了闭上笔记本电脑。
Đừng quên tắt laptop.
6
闭上你的眼睛
Hãy nhắm mắt lại
7
请在离开房间前关闭所有电器。
Hãy tắt tất cả các thiết bị điện trước khi ra khỏi phòng.
8
请关闭电视的开关。
Hãy tắt công tắc của tivi.
9
请立即关闭电视。
Hãy tắt ti vi ngay.