néng
có thể, có khả năng, được phép
Hán việt: nai
フ丶丨フ一一ノフノフ
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
néngjièyīxiēqián
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
2
xièxiedeyāoqǐngdànbùnénglái
Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi không thể đến.
3
zhèlǐyǒuxiēshūkěnénghuìxǐhuān
Ở đây có một số sách bạn có thể sẽ thích.
4
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhèrènwù
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
5
bùnéngbǐjiàopíngguǒhànchéngzi
Bạn không thể so sánh táo và cam.
6
bǐjiàomángbùnénglái
Anh ấy khá bận, không thể đến.
7
bùnéngzhè
Tôi không thể cầm cái này.
8
tàiduōkāfēikěnénghuìdǎozhìshīmián
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
9
néngkànkànháizi
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
10
bùnéngjuédìng
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
11
xīwàngbìyèhòunéngzhǎodàohǎogōngzuò
Tôi hy vọng sau khi tốt nghiệp sẽ tìm được một công việc tốt.
12
xīwàngnéngcānjiādeshēngrìpàiduì
Mình hy vọng bạn có thể tham gia tiệc sinh nhật của tôi.

Từ đã xem

AI