zhèng
chính trị, chính phủ
Hán việt: chinh
一丨一丨一ノ一ノ丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhècìzhèngcèdebiànhuàyǐngxiǎnghěndà
Sự thay đổi chính sách lần này có ảnh hưởng lớn.
2
zhèngfǔzhèngzàiyánjiūrénkǒulǎolínghuàwèntí
Chính phủ đang nghiên cứu vấn đề già hóa dân số.
3
xīndezhèngcèkěnénghuìchǎnshēngyīxiēzhēngyì
Chính sách mới có thể sinh ra một số tranh cãi.
4
jiārùleyígèfēizhèngfǔzǔzhī
Anh ấy tham gia một tổ chức phi chính phủ.
5
shǒudōutōngchángshìguójiādezhèngzhìzhōngxīn
Thủ đô thường là trung tâm chính trị của quốc gia.
6
zhèngzhìjiātōngchángyǒuhěngāodeshèhuìdìwèi
Các chính trị gia thường có địa vị xã hội cao.
7
guójìzhèngcè
Chính sách quốc tế
8
zhèngfǔguānyuánkǎocháleshòuzāiqū
Các quan chức chính phủ đã đi khảo sát khu vực bị thiên tai.
9
zhōngyāngzhèngfǔ
Chính phủ trung ương
10
shèhuìzhǔyìshìyīzhǒngzhèngzhìjīngjìxuéshuō
Chủ nghĩa xã hội là một học thuyết kinh tế chính trị.
11
zhèngfǔzhèngzàijiākuàituījìnzhèxiànggǎigé
Chính phủ đang tăng tốc thúc đẩy cải cách này.
12
wǒmenxūyàodàoxiànzhèngfǔ
Chúng ta cần đến văn phòng chính phủ hạt.