Chi tiết từ vựng
放大 【fàng dà】
(Phân tích từ 放大)
Nghĩa từ: phóng to, khuếch đại
Hán việt: phóng thái
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
把
这张
图片
放大。
Phóng to bức hình này lên.
用
显微镜
可以
放大
细胞。
Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to tế bào.
这个
问题
不要
放大。
Đừng phóng đại vấn đề này.
音响设备
可以
放大
声音。
Thiết bị âm thanh có thể khuếch đại âm thanh.
点击
这里
可以
放大
图片。
Nhấp vào đây có thể phóng to hình ảnh.
Bình luận