受到
shòudào
Nhận được
Hán việt: thâu đáo
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
demèimèizàixuéxiàoshòudào受到lebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
2
gēnjùxīndefǎlǜchōuyāndedìfāngjiāngshòudào受到xiànzhì
Căn cứ vào luật mới, những nơi hút thuốc sẽ bị hạn chế.
3
shòudào受到ledebāngzhù
Tôi đã nhận được sự giúp đỡ của anh ấy.
4
zhègèdìqūshòudào受到lehóngshuǐdeqīnxí
Khu vực này bị lũ lụt tấn công.
5
wǒmendōushòudào受到lejīngxià
Chúng tôi đã bị giật mình.
6
shòudào受到lechéngfá
Anh ấy đã bị phạt.
7
chuántǒngdeyìshùréngránshòudào受到rénmendexǐài
Nghệ thuật truyền thống vẫn được mọi người yêu thích.
8
dàochùdōushòudào受到lewūrǎn
Khắp nơi đều bị ô nhiễm.
9
duìdàigōngzuòfēichángkèkǔzhèràngshòudào受到lejiādezūnjìng
Cô ấy rất chăm chỉ trong công việc, điều này đã giành được sự tôn trọng từ mọi người.
10
yīnwèijīngchángjiābānjiànkāngshòudào受到leyǐngxiǎng
Anh ấy thường xuyên làm việc ngoài giờ nên sức khỏe bị ảnh hưởng.
11
háizimentīnghuàcáihuìshòudào受到jiādexǐài
Bọn trẻ ngoan sẽ được mọi người yêu mến.
12
yīnwèixiàoshùnérshòudào受到zhōuwéiréndezànyáng
Anh ấy được mọi người xung quanh khen ngợi vì lòng hiếu thuận.

Từ đã xem