老人
lǎorén
Người già
Hán việt: lão nhân
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dújūdelǎorén老人jīngchánggǎndàojìmò
Người già sống một mình thường cảm thấy cô đơn.
2
hěnduōlǎorén老人huànyǒumànxìngbìng
Nhiều người cao tuổi mắc bệnh mãn tính.
3
lǎorén老人zǒulùyàoxiǎoxīnyǐmiǎnshuāijiāo
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
4
háizimenzàishèngdànjiéqīdàizheshèngdànlǎoréndelǐwù
Trẻ con mong chờ quà từ Ông già Noel vào dịp Giáng Sinh.
5
lǎorén老人róngyìshòupiàn
Người già dễ bị lừa.
6
lǎorén老人guòmǎlùshìyījiànhǎoshì
Giúp người già qua đường là việc tốt.
7
cóngqiányǒugèlǎorén老人zhùzàishānlǐ
Ngày xưa có một ông già sống trên núi.
8
zàichuántǒngguānniànzhōngrénmenchángchángqīwàngérnǚnénggòuzhàogùlǎorén老人
Trong quan niệm truyền thống, người ta thường mong đợi con cái sẽ chăm sóc người già.